đơn bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəːn˧˧ ɓa̰ːʔk˨˩ɗəːŋ˧˥ ɓa̰ːk˨˨ɗəːŋ˧˧ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəːn˧˥ ɓaːk˨˨ɗəːn˧˥ ɓa̰ːk˨˨ɗəːn˧˥˧ ɓa̰ːk˨˨

Tính từ[sửa]

  1. Không giữ trọn vẹn tình nghĩa.
    Sống đơn bạc.
  2. Quá mỏng manh, sơ sài.