đượm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̰ʔm˨˩ | ɗɨə̰m˨˨ | ɗɨəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəm˨˨ | ɗɨə̰m˨˨ |
Tính từ
[sửa]đượm
- Tính chất giữ lửa đều và lâu.
- Ngọn đuốc cháy đượm lửa.
Động từ
[sửa]đượm
- Thấm sâu vào bản chất.
- Bài học đượm triết lý nhân văn.
- Ẩn giấu bên trong một cái gì.
- Đôi mắt đứa trẻ đượm buồn.