Bước tới nội dung

đảm đang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːm˧˩˧ ɗaːŋ˧˧ɗaːm˧˩˨ ɗaːŋ˧˥ɗaːm˨˩˦ ɗaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˩ ɗaːŋ˧˥ɗa̰ːʔm˧˩ ɗaːŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đảm đang

  1. Giỏi giang, biết gánh vác nhiều công việc.
    Chị em phụ nữ đảm đang việc nhà.