đảm đang
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːm˧˩˧ ɗaːŋ˧˧ | ɗaːm˧˩˨ ɗaːŋ˧˥ | ɗaːm˨˩˦ ɗaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˧˩ ɗaːŋ˧˥ | ɗa̰ːʔm˧˩ ɗaːŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
đảm đang
- Giỏi giang, biết gánh vác nhiều công việc.
- Chị em phụ nữ đảm đang việc nhà.