Bước tới nội dung

đảm nhiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːm˧˩˧ ɲiə̰ʔm˨˩ɗaːm˧˩˨ ɲiə̰m˨˨ɗaːm˨˩˦ ɲiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˩ ɲiəm˨˨ɗaːm˧˩ ɲiə̰m˨˨ɗa̰ːʔm˧˩ ɲiə̰m˨˨

Động từ

[sửa]

đảm nhiệm

  1. Chịu trách nhiệm thực hiện công việc.