thực hiện
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ hiə̰ʔn˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ hiə̰ŋ˨˨ | tʰɨk˨˩˨ hiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ hiən˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ hiə̰n˨˨ |
Động từ[sửa]
thực hiện
- Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể.
- Thực hiện chủ trương của cấp trên.
- Làm theo trình tự, thao tác nhất định.
- Thực hiện phép tính.
- Thực hiện ca phẫu thuật phức tạp.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thực hiện". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)