Bước tới nội dung

đảnh lễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰jŋ˧˩˧ leʔe˧˥ɗan˧˩˨ le˧˩˨ɗan˨˩˦ le˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˧˩ lḛ˩˧ɗajŋ˧˩ le˧˩ɗa̰ʔjŋ˧˩ lḛ˨˨

Động từ

[sửa]

đảnh lễ

  1. Hành động quỳ mọp lạy Phật của Phật tử.
    Nhất tâm đảnh lễ.