Bước tới nội dung

quỳ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwi̤˨˩kwi˧˧wi˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwi˧˧

Từ đồng âm

[sửa]

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

quỳ

  1. Cây hướng dương.
    Hoa quỳ.
  2. (Hóa học) Chất chỉ thị màu dùng trong hoá học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.
    Giáo sư hoá học dùng quỳ để cho học sinh phân biệt được a-xít và dung dịch kiềm.
  3. Vàng đập thành rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi.
    Ở cạnh nhà ông thợ quỳ, phải nghe tiếng búa đập suốt ngày.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]
chất chỉ thị màu

Động từ

[sửa]

quỳ

  1. Đặt đầu gốiống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục.
    Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (Truyện Kiều)
    Cúi đầu quỳ trước sân hoa (Truyện Kiều)
    Quỳ xuống để ngắm bắn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]