Bước tới nội dung

đất mặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗət˧˥ ma̰ʔt˨˩ɗə̰k˩˧ ma̰k˨˨ɗək˧˥ mak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗət˩˩ mat˨˨ɗət˩˩ ma̰t˨˨ɗə̰t˩˧ ma̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

đất mặt

  1. Tầng đất dùng để canh tác, chứa nhiều chất dinh dưỡng và là lớp đất cho năng suất cao nhất.
    Lớp đất mặt.