Bước tới nội dung

năng suất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 能率.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
naŋ˧˧ swət˧˥naŋ˧˥ ʂwə̰k˩˧naŋ˧˧ ʂwək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
naŋ˧˥ ʂwət˩˩naŋ˧˥˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

năng suất

  1. Hiệu quả lao động được xác định theo thời gian quy định với sản phẩm hoàn thành.
    Năng suất ngày hôm nay không đạt.
  2. Sản lượng đạt được cho một thời vụ trên một diện tích gieo trồng.
    Ruộng năng suất cao.

Tham khảo

[sửa]