Bước tới nội dung

đậu mùa khỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Phát ban của bệnh đậu mùa khỉ trên một bé gái 4 tuổi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔw˨˩ mṳə˨˩ xḭ˧˩˧ɗə̰w˨˨ muə˧˧ kʰi˧˩˨ɗəw˨˩˨ muə˨˩ kʰi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˨˨ muə˧˧ xi˧˩ɗə̰w˨˨ muə˧˧ xi˧˩ɗə̰w˨˨ muə˧˧ xḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

đậu mùa khỉ

  1. Bệnh do virus gây ra, xảy ra ở các loài linh trưởng và một số loài động vật có vú khác.
    • 2022, Vi Trân, WHO họp khẩn vì bệnh đậu mùa khỉ, Thanh Niên:
      Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đã triệu tập cuộc họp khẩn trước đợt bùng phát bệnh đậu mùa khỉ tại châu Âu trong thời gian gần đây.

Dịch

[sửa]