Bước tới nội dung

đắm chìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗam˧˥ ʨi̤m˨˩ɗa̰m˩˧ ʨim˧˧ɗam˧˥ ʨim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗam˩˩ ʨim˧˧ɗa̰m˩˧ ʨim˧˧

Động từ

[sửa]

đắm chìm

  1. Như chìm đắm.