chìm đắm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi̤m˨˩ ɗam˧˥ʨim˧˧ ɗa̰m˩˧ʨim˨˩ ɗam˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨim˧˧ ɗam˩˩ʨim˧˧ ɗa̰m˩˧

Động từ[sửa]

chìm đắm

  1. Bao phủ hoàn toàn bởi một cái gì có phạm vi tác động lớn.
    Con tàu bị chìm đắm giữa biển khơi.

Đồng nghĩa[sửa]