đặc xá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ saː˧˥ɗa̰k˨˨ sa̰ː˩˧ɗak˨˩˨ saː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ saː˩˩ɗa̰k˨˨ saː˩˩ɗa̰k˨˨ sa̰ː˩˧

Động từ[sửa]

đặc xá

  1. Tha tù trước thời hạn để thể hiện sự khoan hồng.
    Nhiều tù nhân được đặc xá nhân dịp quốc khánh.