khoan hồng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwaːn˧˧ hə̤wŋ˨˩ | kʰwaːŋ˧˥ həwŋ˧˧ | kʰwaːŋ˧˧ həwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwan˧˥ həwŋ˧˧ | xwan˧˥˧ həwŋ˧˧ |
Từ nguyên[sửa]
Tính từ[sửa]
khoan hồng
- Có độ lượng rộng rãi đối với người có khuyết điểm nhưng đã hối lỗi.
- Họ có biết hối cải hay không ngõ hầu.
- Chính phủ khoan hồng (Nguyễn Văn Bổng)
Tham khảo[sửa]
- "khoan hồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)