đề hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ hï̤ŋ˨˩ɗe˧˧ hïn˧˧ɗe˨˩ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ hïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

đề hình

  1. Chức quan phụ trách việc hình (tư pháp) thời phong kiến.