đề kháng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ xaːŋ˧˥ɗe˧˧ kʰa̰ːŋ˩˧ɗe˨˩ kʰaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ xaːŋ˩˩ɗe˧˧ xa̰ːŋ˩˧

Động từ[sửa]

  1. Chống lại sự xâm nhập hoặc tấn công.