Bước tới nội dung

đề khởi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗe̤˨˩ xə̰ːj˧˩˧ɗe˧˧ kʰəːj˧˩˨ɗe˨˩ kʰəːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˧ xəːj˧˩ɗe˧˧ xə̰ːʔj˧˩

Động từ

[sửa]

đề khởi

  1. Nêu ra, đề cập trước tiên.