Bước tới nội dung

đề cập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗe̤˨˩ kə̰ʔp˨˩ɗe˧˧ kə̰p˨˨ɗe˨˩ kəp˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗe˧˧ kəp˨˨ɗe˧˧ kə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

đề cập

  1. Nhắc tới, nói tới một cái gì đó.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]