để đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛ˧˩˧ ɗə̤ːj˨˩ɗe˧˩˨ ɗəːj˧˧ɗe˨˩˦ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˧˩ ɗəːj˧˧ɗḛʔ˧˩ ɗəːj˧˧

Tính từ[sửa]

để đời

  1. danh tiếng được lưu truyền nhiều đời.