Bước tới nội dung

đệ nhất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḛʔ˨˩ ɲət˧˥ɗḛ˨˨ ɲə̰k˩˧ɗe˨˩˨ ɲək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗe˨˨ ɲət˩˩ɗḛ˨˨ ɲət˩˩ɗḛ˨˨ ɲə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

đệ nhất

  1. Đầu tiên, hàng đầu.