Bước tới nội dung

địa phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ fṵ˧˩˧ɗḭə˨˨ fu˧˩˨ɗiə˨˩˨ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ fu˧˩ɗḭə˨˨ fu˧˩ɗḭə˨˨ fṵʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

địa phủ

  1. (ít dùng) Như âm phủ
    Chết xuống địa phủ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Địa phủ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam