thiên đường
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ɗɨə̤ŋ˨˩ | tʰiəŋ˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | tʰiəŋ˧˧ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ɗɨəŋ˧˧ | tʰiən˧˥˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
thiên đường
- Nơi linh hồn những người gọi là rửa sạch tội lỗi được hưởng sự cực lạc vĩnh viễn sau khi chết, theo một số tôn giáo; cũng dùng để chỉ thế giới tưởng tượng đầy hạnh phúc.
- Lên thiên đường.
- Xây dựng thiên đường trên Trái Đất.
Đồng nghĩa[sửa]
Trái nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: heaven
- Tiếng Nhật: 天国 (Tengoku)
Tham khảo[sửa]
- "thiên đường". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)