địa tô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔə˨˩ to˧˧ɗḭə˨˨ to˧˥ɗiə˨˩˨ to˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiə˨˨ to˧˥ɗḭə˨˨ to˧˥ɗḭə˨˨ to˧˥˧

Danh từ[sửa]

địa tô

  1. (Từ cũ) Thuế đất.
  2. Phần sản phẩm thặng dư do những người sản xuất trong nông nghiệp tạo ra và nộp cho người chủ sở hữu ruộng đất.