Bước tới nội dung

địt mẹ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗḭʔt˨˩ mɛ̰ʔ˨˩ɗḭt˨˨ mɛ̰˨˨ɗɨt˨˩˨˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗit˨˨˨˨ɗḭt˨˨ mɛ̰˨˨

Thán từ

[sửa]

địt mẹ

  1. (Miền Bắc, thông tục) Một tiếng chửi tục tĩu.
    Địt mẹ sao mày học ngu thế.
    Địt mẹ mày láo hả.

Đồng nghĩa

[sửa]