Bước tới nội dung

đỏm dáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ đỏm +‎ dáng.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɔ̰m˧˩˧ zaːŋ˧˥ɗɔm˧˩˨ ja̰ːŋ˩˧ɗɔm˨˩˦ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɔm˧˩ ɟaːŋ˩˩ɗɔ̰ʔm˧˩ ɟa̰ːŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

đỏm dáng

  1. Có vẻ ngoài đẹp một cách chải chuốt.
    • 1978, Chu Lai, chương 7, trong Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Du kích vùng ven có khác, đỏm dáng như công tử cả.

Tham khảo

[sửa]
  • Đỏm dáng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam