Bước tới nội dung

chải chuốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːj˧˩˧ ʨuət˧˥ʨaːj˧˩˨ ʨuək˩˧ʨaːj˨˩˦ ʨuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaːj˧˩ ʨuət˩˩ʨa̰ːʔj˧˩ ʨuət˩˧

Tính từ

[sửa]

chải chuốt

  1. hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì.
    Hình dạng chải chuốt.
    Ăn mặc chải chuốt .
    Câu văn chải chuốt.

Động từ

[sửa]

chải chuốt

  1. Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn.
    Suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt.

Tham khảo

[sửa]