chải chuốt
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ːj˧˩˧ ʨuət˧˥ | ʨaːj˧˩˨ ʨuək˩˧ | ʨaːj˨˩˦ ʨuək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaːj˧˩ ʨuət˩˩ | ʨa̰ːʔj˧˩ ʨuət˩˧ |
Tính từ[sửa]
chải chuốt
- Có hình thức được sửa sang, trang điểm một cách công phu, thậm chí đến mức cầu kì.
- Hình dạng chải chuốt.
- Ăn mặc chải chuốt .
- Câu văn chải chuốt.
Động từ[sửa]
chải chuốt
- Sửa sang, trang điểm làm cho hình thức đẹp hơn.
- Suốt ngày cứ chải chuốt ngắm vuốt.
Tham khảo[sửa]
- "chải chuốt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)