Bước tới nội dung

đốc tờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwk˧˥ tə̤ː˨˩ɗə̰wk˩˧ təː˧˧ɗəwk˧˥ təː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwk˩˩ təː˧˧ɗə̰wk˩˧ təː˧˧

Danh từ

[sửa]

đốc tờ

  1. () Như bác sĩ
  2. (Cũ, Khẩu ngữ) bác sĩ y khoa.
    Mời đốc tờ đến thăm bệnh.

Tham khảo

[sửa]
  • Đốc tờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam