Bước tới nội dung

đồ ăn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗo̤˨˩ an˧˧ɗo˧˧˧˥ɗo˨˩˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗo˧˧ an˧˥ɗo˧˧ an˧˥˧

Danh từ

[sửa]

đồ ăn

  1. Thức ăn.
    Chị ấy mới học làm đồ ăn.

Tham khảo

[sửa]