đồ nghề
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ ŋe̤˨˩ | ɗo˧˧ ŋe˧˧ | ɗo˨˩ ŋe˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ ŋe˧˧ |
Danh từ
[sửa]đồ nghề
- Các dụng cụ dùng làm một nghề gì.
- Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
- Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đồ nghề", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)