Bước tới nội dung

dụng cụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔŋ˨˩ kṵʔ˨˩jṵŋ˨˨ kṵ˨˨juŋ˨˩˨ ku˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuŋ˨˨ ku˨˨ɟṵŋ˨˨ kṵ˨˨

Từ nguyên

[sửa]
Cụ: đồ đạc

Danh từ

[sửa]

dụng cụ

  1. Đồ dùng để làm việc.
    Súng đạn, thuốc men, dụng cụ, lương thực là máu mủ của đồng bào (Hồ Chí Minh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]