đồng tính luyến ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ tïŋ˧˥ lwiən˧˥ aːj˧˥ɗəwŋ˧˧ tḭ̈n˩˧ lwiə̰ŋ˩˧ a̰ːj˩˧ɗəwŋ˨˩ tɨn˧˥ lwiəŋ˧˥ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ tïŋ˩˩ lwiən˩˩ aːj˩˩ɗəwŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧ lwiə̰n˩˧ a̰ːj˩˧

Tính từ[sửa]

đồng tính luyến ái

  1. Để chỉ những người thích người cùng giới tính với mình gồm có đàn ôngphụ nữ.

Dịch[sửa]