Bước tới nội dung

đồng bang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ɓaːŋ˧˧ɗəwŋ˧˧ ɓaːŋ˧˥ɗəwŋ˨˩ ɓaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ɓaːŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ ɓaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]
  1. Người cùng quốc tịch, đang sống cùng ở một quốc gia khác.
    Đồng bang đồng đạo lại đồng tâm.