quốc tịch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ tḭ̈ʔk˨˩ | kwə̰wk˩˧ tḭ̈t˨˨ | wəwk˧˥ tɨt˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ tïk˨˨ | kwəwk˩˩ tḭ̈k˨˨ | kwə̰wk˩˧ tḭ̈k˨˨ |
Danh từ[sửa]
quốc tịch
- Tư cách là công dân của một nước nhất định.
- Nhập quốc tịch (trở thành công dân của một nước khác nước quê quán của mình).
Tham khảo[sửa]
- "quốc tịch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)