Bước tới nội dung

đồng hao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ haːw˧˧ɗəwŋ˧˧ haːw˧˥ɗəwŋ˨˩ haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ haːw˧˥ɗəwŋ˧˧ haːw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

đồng hao

  1. Cùng làm rể một gia đình.
    Anh em đồng hao.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đồng hao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam