Bước tới nội dung

đồng quà tấm bánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ kwa̤ː˨˩ təm˧˥ ɓajŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ kwaː˧˧ tə̰m˩˧ ɓa̰n˩˧ɗəwŋ˨˩ waː˨˩ təm˧˥ ɓan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ kwaː˧˧ təm˩˩ ɓajŋ˩˩ɗəwŋ˧˧ kwaː˧˧ tə̰m˩˧ ɓa̰jŋ˩˧

Cụm từ

[sửa]

đồng quà tấm bánh

  1. Hoa quả, bánh trái làm quà (nói khái quát).
    • 1915, Phan Kế Bính, “Đạo làm con”, trong Việt Nam phong tục[1], Sài Gòn: Khai Trí, xuất bản 1973, tr. 23-24:
      Nhà nào cha mẹ mạnh khỏe giầu có thì thường ở riêng một mình. Người nào già yếu hoặc không có thì mới ở với con. Con có thì của ngon vật lạ, cơm dâng nước tiến, nhà nghèo cũng biết lưng cơm lành bát canh ngon để phụng dưỡng cha mẹ. Cũng nhiều người ăn riêng ở riêng, cứ tháng đưa tiền cung dưỡng. Hoặc ở xa xôi cách biệt, đôi khi gửi đồng quà tấm bánh về dâng cha mẹ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đồng quà tấm bánh, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam