bánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ | ɓa̰n˩˧ | ɓan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ | ɓa̰jŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bánh”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]- Thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo.
- Đồng quà tấm bánh. (tục ngữ)
- Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định.
- Bánh thuốc lào.
- Bánh pháo.
- Dạng nói tắt của bánh xe.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1], xuất bản 1870, dòng 921:
車 珠 仃 𨋣 𨷶 外
Từ dẫn xuất
[sửa]Thức ăn làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo
- bánh ba vua
- bánh bá trạng
- bánh bác
- bánh bàng
- bánh bao
- bánh bao chi
- bánh bao chỉ
- bánh bao ngọt
- bánh bèo
- bánh bí đỏ
- bánh bí ngô
- bánh bía (Sài Gòn)
- bánh bích quy, bánh bích qui
- bánh bò
- bánh bó
- bánh bỏng
- bánh bông lan
- bánh bột lọc
- bánh cam (miền Nam)
- bánh canh
- bánh caramen, bánh ca-ra-men (miền Bắc)
- bánh cáy
- bánh cây
- bánh cà rốt
- bánh cá
- bánh căn
- bánh cấu
- bánh chả
- bánh chay
- bánh chập
- bánh chè
- bánh chẻo
- bánh chuối
- bánh chưng
- bánh cốm
- bánh cống
- bánh cuốn
- bánh cưới
- bánh da heo (miền Nam)
- bánh da lợn (miền Bắc)
- bánh dẻo
- bánh dẻo lạnh
- bánh dẻo tuyết
- bánh dừa
- bánh đa
- bánh đa đỏ
- bánh đa cua
- bánh đa nem
- bánh đập
- bánh đậu
- bánh đậu xanh
- bánh đòn (phương ngữ)
- bánh đúc
- bánh flan (miền Nam)
- bánh ga-tô (miền Bắc)
- bánh gai
- bánh gạo
- bánh giá
- bánh giầy, bánh dầy, bánh dày
- bánh giấy
- bánh gio
- bánh giò
- bánh gối
- bánh hành tây
- bánh hoa hồng
- bánh hỏi
- bánh hòn tai
- bánh hơi
- bánh in
- bánh ít
- bánh ít lá gai
- bánh ít trần
- bánh kem
- bánh kẹo
- bánh kẹp
- bánh kếp
- bánh khảo
- bánh khoai
- bánh khoai mì, bánh khoai mỳ
- bánh khoai môn
- bánh khoái
- bánh khọt
- bánh khô
- bánh khô mè
- bánh không men
- bánh khúc
- bánh khúc cây
- bánh kiến
- bánh lá (phương ngữ)
- bánh lá dừa
- bánh lá mơ
- bánh lễ
- bánh lọt
- bánh lột da
- bánh lương khô
- bánh màn thầu
- bánh mảnh cộng
- bánh may mắn
- bánh mật
- bánh mì, bánh mỳ
- bánh nẳng
- bánh nậm
- bánh nếp
- bánh ngọt
- bánh nhãn
- bánh nướng
- bánh nướng chảo
- bánh pho mát
- bánh pho sĩ
- bánh phồng
- bánh phồng tôm
- bánh phở
- bánh phu thê
- bánh phục linh
- bánh pía
- bánh quai vạc
- bánh quẩy
- bánh quế
- bánh quy
- bánh quy giòn, bánh qui giòn
- bánh rán (miền Bắc)
- bánh răng bừa (phương ngữ)
- bánh rế
- bánh sâm panh
- bánh sinh nhật
- bánh su kem
- bánh sữa
- bánh sừng bò
- bánh tai
- bánh tai heo
- bánh tai voi
- bánh táo Tatin
- bánh tằm bì
- bánh tằm khoai mì, bánh tằm khoai mỳ
- bánh tày
- bánh tây
- bánh tẻ
- bánh tét
- bánh Thánh
- bánh thuẫn
- bánh tiêu
- bánh tổ
- bánh tôm
- bánh trái
- bánh tráng
- bánh tráng mè
- bánh tro
- bánh trôi
- bánh trôi nước
- bánh trung thu
- bánh trứng kiến
- bánh ú
- bánh ú tro
- bánh ướt
- bánh vạc
- bánh vẽ
- bánh vòng
- bánh vua
- bánh xèo
- bánh xì liền cấu
- bánh xì lồng cấu
- bánh xốp
- bánh xuân
- bánh xuân thái
- da bánh mật
- lá bánh
- lò nướng bánh
- ổ bánh (phương ngữ)
- tiệm bánh
Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
Dịch
[sửa]thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo
|
khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
|
bánh xe
|
Tham khảo
[sửa]- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- "bánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt có loại từ chiếc
- Danh từ tiếng Việt có loại từ tấm
- Danh từ tiếng Việt có loại từ ổ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ nói tắt tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu