bánh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ | ɓa̰n˩˧ | ɓan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ | ɓa̰jŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bánh”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bánh
- Thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo.
- Đồng quà tấm bánh. (tục ngữ)
- Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định.
- Bánh thuốc lào.
- Bánh pháo.
- Bánh xe nói tắt.
- Xe châu dừng bánh cửa ngoài. (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo
- Tiếng Hà Lan: gebak gt
- Tiếng Mường: pẻng
khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định
- Tiếng Anh: piece, morsel
- Tiếng Hà Lan: blok gt, stuk gt
- Tiếng Mường: pẻng
- Tiếng Pháp: morceau gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: pieza gc
bánh xe
- Tiếng Anh: wheel
- Tiếng Hà Lan: wiel gt
- Tiếng Mường: bẻnh
- Tiếng Pháp: roue gc
- Tiếng Tây Ban Nha: rueda gc
Tham khảo[sửa]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)