tấm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˥ | tə̰m˩˧ | təm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˩˩ | tə̰m˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
tấm
- Mảnh gạo vỡ nhỏ ra vì giã.
- Từ đặt trước tên các vật mỏng và dài.
- Tấm ván.
- Tấm lụa.
- Từ đặt trước một số danh từ để chỉ đơn vị hoặc một số danh từ trừu tượng.
- Tấm áo.
- Tấm lòng.
Tham khảo[sửa]
- "tấm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)