đồng song

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ sawŋ˧˧ɗəwŋ˧˧ ʂawŋ˧˥ɗəwŋ˨˩ ʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ ʂawŋ˧˥ɗəwŋ˧˧ ʂawŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

  1. Cùng học tập tại một trường học.
    Đôi bạn đồng song.