trường học
Tiếng Việt
[sửa]![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/38/C%E1%BB%95ng_tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_THPT_chuy%C3%AAn_L%C6%B0%C6%A1ng_V%C4%83n_T%E1%BB%A5y.jpg/220px-C%E1%BB%95ng_tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_THPT_chuy%C3%AAn_L%C6%B0%C6%A1ng_V%C4%83n_T%E1%BB%A5y.jpg)
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̤ŋ˨˩ ha̰ʔwk˨˩ | tʂɨəŋ˧˧ ha̰wk˨˨ | tʂɨəŋ˨˩ hawk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˧ hawk˨˨ | tʂɨəŋ˧˧ ha̰wk˨˨ |
Danh từ
[sửa]trường học
- Nơi tiến hành việc giảng dạy, đào tạo toàn diện hay một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho các loại học sinh.
- Các trường học chuẩn bị khai giảng.
- Trường học các cấp.
- Các đồ dùng dành cho trường học.
- Nơi rèn luyện, bồi dưỡng con người về mặt nào đó.
- Thực tế là trường học của thanh niên.
- Quân đội là một trường học lớn của tuổi trẻ.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]trường học
Tham khảo
[sửa]- "trường học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)