Bước tới nội dung

đao phủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaːw˧˧ fṵ˧˩˧ɗaːw˧˥ fu˧˩˨ɗaːw˧˧ fu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˥ fu˧˩ɗaːw˧˥˧ fṵʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

đao phủ

  1. Người chuyên thi hành án tử hình bằng cách chém đầu người có tội.
    Bọn đao phủ thay phiên nhau chặt đầu người. (Nguyễn Huy Tưởng)