tử hình
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tɨ̰˧˩˧ hï̤ŋ˨˩ | tɨ˧˩˨ hïn˧˧ | tɨ˨˩˦ hɨn˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tɨ˧˩ hïŋ˧˧ | tɨ̰ʔ˧˩ hïŋ˧˧ | ||
Danh từ
[sửa]- (luật pháp) Hình phạt phải chịu tội chết.
- Tên cướp giết người bị tử hình.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tử hình”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)