Bước tới nội dung

đau buồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaw˧˧ ɓuən˨˩ɗaw˧˥ ɓuəŋ˧˧ɗaw˧˧ ɓuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaw˧˥ ɓuən˧˧ɗaw˧˥˧ ɓuən˧˧

Tính từ

[sửa]

đau buồn

  1. Cảm thấy buồn bực, xót xa.
    Thấy đứa con hư, người mẹ đau buồn.

Tham khảo

[sửa]