Bước tới nội dung

điền sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̤n˨˩ sa̰ːn˧˩˧ɗiəŋ˧˧ ʂaːŋ˧˩˨ɗiəŋ˨˩ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˧ ʂaːn˧˩ɗiən˧˧ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

điền sản

  1. Ruộng đất, tài sản nói chung.
    Tịch thu điền sản.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin