Bước tới nội dung

điểm ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiə̰m˧˩˧ a̰jŋ˧˩˧ɗiəm˧˩˨ an˧˩˨ɗiəm˨˩˦ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəm˧˩ ajŋ˧˩ɗiə̰ʔm˧˩ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ

[sửa]

điểm ảnh

  1. Phần tử ảnh nhỏ nhất (của một hình ảnh) hiển thị trên màn hình, có các thuộc tính như độ sáng, màu sắc, độ tương phản, v.v..