màu sắc
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̤w˨˩ sak˧˥ | maw˧˧ ʂa̰k˩˧ | maw˨˩ ʂak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maw˧˧ ʂak˩˩ | maw˧˧ ʂa̰k˩˧ |
Danh từ[sửa]
màu sắc
- Sự phối hợp nhiều màu.
- Màu sắc của bức tranh ấy lòe loẹt quá.
- Đặc tính khác nhau.
- Duy tâm luận có nhiều màu sắc (Trần Văn Giàu)
Tham khảo[sửa]
- "màu sắc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)