ảnh

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  • (danh từ) Âm Hán-Việt của chữ Hán (“”).
  • (đại từ) Từ viết gọn của anh + chỉ từ ấy trong các phương ngữ Nam Bộ, với cái sau được biểu hiện dưới dạng thanh hỏi sau sự phân âm tiết đơn.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰jŋ˧˩˧an˧˩˨an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˩a̰ʔjŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ảnh

  1. (chủ yếu là Bắc Bộ) Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng thiết bị có khả năng chụp lại.
    Tất cả qua đây chụp ảnh nào.
  2. (vật lý học) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính.
    Ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.

Từ dẫn xuất[sửa]

Đại từ[sửa]

ảnh

  1. (Nam Bộ) Anh ấy.
    Thì để các ảnh thở chút đã chứ (Phan Tứ)

Đồng nghĩa[sửa]

  • (người đàn ông có địa vị xã hội ngang bằng hoặc cao hơn một chút): anh ấy

Từ đảo chữ[sửa]

Tham khảo[sửa]