ảnh
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰jŋ˧˩˧ | an˧˩˨ | an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˩ | a̰ʔjŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ảnh
- Hình của người, vật hay cảnh chụp bằng thiết bị có khả năng chụp lại.
- Tất cả qua đây chụp ảnh nào.
- (Vật lý học) Hình một vật nhìn thấy trong một tấm gương hay một thấu kính.
- Ảnh chỉ nhìn thấy mà không thu được gọi là ảnh ảo.
Đại từ[sửa]
ảnh
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ảnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)