thông tin
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ tin˧˧ | tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | tʰəwŋ˧˧ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ tin˧˥ | tʰəwŋ˧˥˧ tin˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thông tin
- Điều được truyền đi cho biết, tin truyền đi (nói khái quát). Bài viết có lượng cao.
- Tin (khái niệm cơ bản của điều khiển học).
Động từ[sửa]
thông tin
- Truyền tin cho nhau để biết.
- Thông tin bằng điện thoại.
- Buổi thông tin khoa học.
- Chiến sĩ thông tin (làm công tác thông tin).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thông tin". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)