απονιά
Giao diện
Tiếng Hy Lạp
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hy Lạp cổ ἀπονία (aponía) < α- (a-, “không”) + πόνος (pónos, “nỗi đau”) + -ιά (-iá).
Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]απονιά (aponiá) gc
- Sự vô tâm, thiếu quan tâm / cảm thông.
- Τέτοια απονιά σε άνθρωπο δεν έχω ξαναδεί!
- Tétoia aponiá se ánthropo den écho xanadeí!
- Tôi chưa bao giờ thấy một người vô tâm như vậy cả!
- 1980, “Μην Κλαις [Don't Cry]”, trong Michalis Bourboulis (lyrics), Ilias Andriopoulos (music), Λαϊκά Προάστια [Popular Suburbs], Sotiria Bellou biểu diễn:
- Του κόσμου η απονιά δε μας τρομάζει,
θα έρθει και για μας μια Κυριακή.- Tou kósmou i aponiá de mas tromázei,
tha érthei kai gia mas mia Kyriakí. - The heartlessness of the world doesn't scare us,
There will come a Sunday for us, too.
- Tou kósmou i aponiá de mas tromázei,
Biến cách
[sửa]Đồng nghĩa
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]- άπονος (áponos, “vô tâm, vô cảm”)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp
- Từ tiếng Hy Lạp kế thừa từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp gốc Hy Lạp cổ
- Từ có tiền tố α- trong tiếng Hy Lạp
- Từ có hậu tố -ιά trong tiếng Hy Lạp
- Mục từ tiếng Hy Lạp có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp
- tiếng Hy Lạp entries with incorrect language header
- Danh từ giống cái tiếng Hy Lạp
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp có ví dụ cách sử dụng
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp có trích dẫn ngữ liệu
- Mục từ có biến cách
- Danh từ tiếng Hy Lạp có biến cách như 'Λεμονιά'