Bước tới nội dung

исчерпывать

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Động từ[sửa]

исчерпывать Thể chưa hoàn thành ((Hoàn thành: исчерпать)), ((В))

  1. Làm cạn, làm kiệt; (польностью использовать) tận dụng, dùng hết, sử dụng hết.
    исчерпать все силы — hết sức, kiệt lực
    исчерпать все запасы — dùng hết hàng dự trữ
    исчерпать свои возможности — tận dụng mọi khả năng của mình
    все возможности исчерпаны — không còn khả năng nào nữa
  2. (доводить до конца) làm xong, kết thúc
  3. (разрешать что-л. ) dàn xếp, giải quyết [xong].
    вопрос исчерпан — vấn đề đã dàn xếp (giải quyết) xong, hết vấn đề

Tham khảo[sửa]