кәмә

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: кеме

Tiếng Bashkir[sửa]

Кәмә

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (thuyền).

Cùng gốc với tiếng Duy Ngô Nhĩ cổ [cần chữ viết] (kemä, thuyền); tiếng Kyrgyz кеме (keme, tàu thủy), tiếng Uzbek kema (tàu thủy), tiếng Chulym кӓмӓ (kämä, thuyền), tiếng Shor кебе (kebe, thuyền), tiếng Tuva хеме (xeme, thuyền), tiếng Azerbaijan gəmi, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ gemi, v.v.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

кәмә (kämä)

  1. thuyền.
  2. (hiếm) phương tiện đường thủy nói chung.

Biến cách[sửa]

Tiếng Tatar Siberia[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Turk nguyên thuỷ *gẹ̄mi (thuyền).

Chuyển tự[sửa]

Danh từ[sửa]

кәмә

  1. thuyền.